Đọc nhanh: 钻谋 (toản mưu). Ý nghĩa là: luồn cúi; dựa dẫm; dựa dẫm người có quyền thế; cầy cục; chui luồn; cậy cục; cày cục. Ví dụ : - 钻谋肥缺 dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
Ý nghĩa của 钻谋 khi là Động từ
✪ luồn cúi; dựa dẫm; dựa dẫm người có quyền thế; cầy cục; chui luồn; cậy cục; cày cục
钻营
- 钻谋 肥缺
- dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻谋
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 钻谋 肥缺
- dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钻谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谋›
钻›