钻谋 zuān móu

Từ hán việt: 【toản mưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钻谋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toản mưu). Ý nghĩa là: luồn cúi; dựa dẫm; dựa dẫm người có quyền thế; cầy cục; chui luồn; cậy cục; cày cục. Ví dụ : - dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钻谋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钻谋 khi là Động từ

luồn cúi; dựa dẫm; dựa dẫm người có quyền thế; cầy cục; chui luồn; cậy cục; cày cục

钻营

Ví dụ:
  • - 钻谋 zuānmóu 肥缺 féiquē

    - dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻谋

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 钻门路 zuānménlù

    - tìm đường vươn lên.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 星星 xīngxing

    - Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.

  • - 人们 rénmen dōu móu 钱财 qiáncái

    - Mọi người đều mưu cầu tiền tài.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 自立 zìlì 谋生 móushēng

    - sống tự lập

  • - zuān 学问 xuéwèn 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng

  • - zǒng 钻营 zuānyíng 谋私利 móusīlì

    - Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.

  • - 钻谋 zuānmóu 肥缺 féiquē

    - dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng 适应 shìyìng 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 应该 yīnggāi 另谋 lìngmóu 发展 fāzhǎn

    - Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钻谋

Hình ảnh minh họa cho từ 钻谋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao