qián

Từ hán việt: 【kiềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiềm). Ý nghĩa là: cái kìm; kìm, kẹp chặt; kìm hãm; ngậm; kiềm chế, kẹp. Ví dụ : - 。 Cái kìm này rất sắc bén.. - 。 Bố đang cầm cái kìm.. - 。 Cái kìm này rất to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái kìm; kìm

用来夹住或夹断东西的器具

Ví dụ:
  • - zhè 钳子 qiánzi hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kìm này rất sắc bén.

  • - 爸爸 bàba zhe 钳子 qiánzi

    - Bố đang cầm cái kìm.

  • - zhè 钳子 qiánzi 很大 hěndà

    - Cái kìm này rất to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

kẹp chặt; kìm hãm; ngậm; kiềm chế

夹住;限制;约束

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén bèi 我们 wǒmen 钳制 qiánzhì le

    - Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.

  • - zài 困境 kùnjìng yào qián zhù le 思维 sīwéi

    - Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.

kẹp

抓握;夹钳

Ví dụ:
  • - 猴子 hóuzi 钳住 qiánzhù le 食物 shíwù

    - Con khỉ kẹp chặt thức ăn.

  • - qián zhù de shǒu

    - Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.

  • - qián 树枝 shùzhī

    - Anh ấy kẹp cành cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - zhè 钳子 qiánzi hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kìm này rất sắc bén.

  • - zhè 钳子 qiánzi 很大 hěndà

    - Cái kìm này rất to.

  • - 爸爸 bàba zhe 钳子 qiánzi

    - Bố đang cầm cái kìm.

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • - qián 树枝 shùzhī

    - Anh ấy kẹp cành cây.

  • - 敌人 dírén bèi 我们 wǒmen 钳制 qiánzhì le

    - Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.

  • - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

  • - qián zhù de shǒu

    - Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.

  • - 猴子 hóuzi 钳住 qiánzhù le 食物 shíwù

    - Con khỉ kẹp chặt thức ăn.

  • - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

  • - zài 困境 kùnjìng yào qián zhù le 思维 sīwéi

    - Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.

  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钳

Hình ảnh minh họa cho từ 钳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTM (重金廿一)
    • Bảng mã:U+94B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình