Đọc nhanh: 钱永健 (tiền vĩnh kiện). Ý nghĩa là: Roger Yonchien Tsien (1952-), nhà hóa học người Hoa gốc Hoa và người đoạt giải Nobel năm 2008.
Ý nghĩa của 钱永健 khi là Danh từ
✪ Roger Yonchien Tsien (1952-), nhà hóa học người Hoa gốc Hoa và người đoạt giải Nobel năm 2008
Roger Yonchien Tsien (1952-), US Chinese chemist and 2008 Nobel laureate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱永健
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 健康 是 最 重要 的 , 金钱 在 其次
- Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.
- 我 希望 妈妈 永远 健康
- Con hi vọng mẹ sẽ luôn mạnh khỏe.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱永健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱永健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
永›
钱›