Đọc nhanh: 钱三强 (tiền tam cường). Ý nghĩa là: Qian Sanqiang.
Ý nghĩa của 钱三强 khi là Danh từ
✪ Qian Sanqiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱三强
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 钱 三百 缗
- ba trăm xâu tiền.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 他 挣钱 养小三
- Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 这个 东西 大概 有 三钱重
- Cái này khoảng 15 gam.
- 他 只付 了 什三 的 钱
- Anh ta chỉ trả 1/3 số tiền.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱三强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱三强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
强›
钱›