bèi

Từ hán việt: 【bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bối). Ý nghĩa là: nguyên tố Ba-ri. Nguyên tố kim loại, ký hiệu Ba (baryum). Ba (baryum). Ví dụ : - uống xun-phát ba-ri để chụp X quang

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nguyên tố Ba-ri. Nguyên tố kim loại, ký hiệu Ba (baryum). 金属元素,符号Ba (baryum)

金属元素, 符号Ba (baryum)

Ví dụ:
  • - 钡餐 bèicān 造影 zàoyǐng

    - uống xun-phát ba-ri để chụp X quang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 钡餐 bèicān 造影 zàoyǐng

    - uống xun-phát ba-ri để chụp X quang

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钡

Hình ảnh minh họa cho từ 钡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CBO (金月人)
    • Bảng mã:U+94A1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình