钓竿儿 diàogān er

Từ hán việt: 【điếu can nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钓竿儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 竿

Đọc nhanh: 竿 (điếu can nhi). Ý nghĩa là: cần câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钓竿儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钓竿儿 khi là Danh từ

cần câu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓竿儿

  • - 阿拉伯 ālābó 字码儿 zìmǎér

    - chữ số Ả Rập

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 伯父 bófù ài 钓鱼 diàoyú

    - Bác thích câu cá.

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • - 钓竿 diàogān

    - cần câu

  • - 竹竿 zhúgān 儿裂 érliè le zēng 起来 qǐlai

    - sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钓竿儿

Hình ảnh minh họa cho từ 钓竿儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钓竿儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 竿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn , Gàn
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMJ (竹一十)
    • Bảng mã:U+7AFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCPI (重金心戈)
    • Bảng mã:U+9493
    • Tần suất sử dụng:Cao