Đọc nhanh: 针间距设置 (châm gian cự thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt cự ly.
Ý nghĩa của 针间距设置 khi là Danh từ
✪ Cài đặt cự ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针间距设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 这个 房间 摆设 得 很 考究
- Phòng này được trang trí rất khoa học.
- 房间 布置 井井有序
- Phòng được bố trí ngăn nắp.
- 车间主任 检查 了 设备
- Trưởng xưởng đã kiểm tra thiết bị.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 设计 衬托出 了 房间 的 豪华
- Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 我们 需要 设置 老鼠 夹
- Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针间距设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针间距设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm置›
设›
距›
针›
间›