Đọc nhanh: 针织机滑板 (châm chức cơ hoạt bản). Ý nghĩa là: Thanh trượt cho máy dệt kim.
Ý nghĩa của 针织机滑板 khi là Danh từ
✪ Thanh trượt cho máy dệt kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织机滑板
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 针织品
- hàng dệt kim
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针织机滑板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针织机滑板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
板›
滑›
织›
针›