Đọc nhanh: 针织帽 (châm chức mạo). Ý nghĩa là: Mũ dệt kim.
Ý nghĩa của 针织帽 khi là Danh từ
✪ Mũ dệt kim
针织帽,是普遍用于寒冷天气的适合各年龄段人群佩戴的一种帽子。帽子用料为毛线,针织而成,故名针织帽。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织帽
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 针织品
- hàng dệt kim
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针织帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针织帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
织›
针›