Đọc nhanh: 金门县 (kim môn huyện). Ý nghĩa là: Hạt Jinmen ở Tuyền Châu 泉州 , Phúc Kiến, Quận Kim Môn, Đài Loan (các đảo Kim Môn hoặc Quemoy ngoài khơi bờ biển Phúc Kiến).
✪ Hạt Jinmen ở Tuyền Châu 泉州 , Phúc Kiến
Jinmen county in Quanzhou 泉州 [Quán zhōu], Fujian
✪ Quận Kim Môn, Đài Loan (các đảo Kim Môn hoặc Quemoy ngoài khơi bờ biển Phúc Kiến)
Kinmen County, Taiwan (the Kinmen or Quemoy islands off the Fujian coast)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金门县
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 祁门县 是 个 美丽 的 地方
- Huyện Kỳ Môn là một nơi xinh đẹp.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 这个 项目 的 资金 门槛 很 高
- Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金门县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金门县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
金›
门›