金钱非万能 jīnqián fēi wànnéng

Từ hán việt: 【kim tiền phi vạn năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金钱非万能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim tiền phi vạn năng). Ý nghĩa là: tiền không thể mua được tình yêu của bạn, tiền không phải là toàn năng, tiền không phải là tất cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金钱非万能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 金钱非万能 khi là Từ điển

tiền không thể mua được tình yêu của bạn

money can't buy you love

tiền không phải là toàn năng

money is not omnipotent

tiền không phải là tất cả

money isn't everything

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱非万能

  • - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 克鲁格 kèlǔgé 金币 jīnbì 南非共和国 nánfēigònghéguó 发行 fāxíng de 一盎司 yīàngsī 金币 jīnbì

    - Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.

  • - 这个 zhègè duì 看来 kànlái 可能 kěnéng huì 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.

  • - 合金 héjīn de 性质 xìngzhì 非常 fēicháng 稳定 wěndìng

    - Tính chất của hợp kim rất ổn định.

  • - 有钱能使鬼推磨 yǒuqiánnéngshǐguǐtuīmò

    - Có tiền mua tiên cũng được

  • - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • - 这件 zhèjiàn shì 万万不能 wànwànbùnéng 拖延 tuōyán

    - Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 忘记 wàngjì 承诺 chéngnuò

    - Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 这样 zhèyàng zuò

    - Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.

  • - 他们 tāmen shuō dào 有钱 yǒuqián jiù néng 摆平 bǎipíng

    - Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".

  • - néng 判清 pànqīng 是非 shìfēi

    - Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.

  • - 贷款人 dàikuǎnrén 支付 zhīfù 20 万元 wànyuán de 贷款 dàikuǎn 滞纳金 zhìnàjīn

    - Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng 代替 dàitì 健康 jiànkāng

    - Tiền không thể thay thế được sức khỏe.

  • - 不能 bùnéng 一味 yīwèi 追求 zhuīqiú 金钱 jīnqián

    - Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng mǎi 幸福 xìngfú

    - Tiền không thể mua hạnh phúc.

  • - duì 金钱 jīnqián 非常 fēicháng 贪婪 tānlán

    - Anh ta rất tham lam tiền bạc.

  • - 非常重视 fēichángzhòngshì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.

  • - 有些 yǒuxiē rén 以为 yǐwéi 金钱 jīnqián shì 万能 wànnéng de

    - Một số người cho rằng tiền là vạn năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金钱非万能

Hình ảnh minh họa cho từ 金钱非万能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金钱非万能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao