Đọc nhanh: 金钱万能 (kim tiền vạn năng). Ý nghĩa là: tiền là toàn năng (thành ngữ), đàm phán tiền bạc, với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì.
Ý nghĩa của 金钱万能 khi là Danh từ
✪ tiền là toàn năng (thành ngữ)
money is omnipotent (idiom)
✪ đàm phán tiền bạc
money talks
✪ với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì
with money, you can do anything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱万能
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金钱万能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金钱万能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
能›
金›
钱›