Đọc nhanh: 金融风暴 (kim dung phong bạo). Ý nghĩa là: khủng hoảng ngân hàng, cơn bão trong giới tài chính.
Ý nghĩa của 金融风暴 khi là Danh từ
✪ khủng hoảng ngân hàng
banking crisis
✪ cơn bão trong giới tài chính
storm in financial circles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融风暴
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金融风暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融风暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
融›
金›
风›