Đọc nhanh: 金属纪念碑 (kim thuộc kỷ niệm bi). Ý nghĩa là: Đài kỷ niệm bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属纪念碑 khi là Danh từ
✪ Đài kỷ niệm bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属纪念碑
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属纪念碑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属纪念碑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
念›
碑›
纪›
金›