Đọc nhanh: 重足而立 (trọng tú nhi lập). Ý nghĩa là: đứng như trời trồng; đứng chôn chân; chụm chân đứng lại; hết sức sợ hãi.
Ý nghĩa của 重足而立 khi là Thành ngữ
✪ đứng như trời trồng; đứng chôn chân; chụm chân đứng lại; hết sức sợ hãi
后脚紧挨着前脚,不敢迈步形容非常恐惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重足而立
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 立足未稳
- chỗ đứng ổn định.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 侧足而立
- đứng khuỵu chân
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重足而立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重足而立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm立›
而›
足›
重›