Đọc nhanh: 重者 (trọng giả). Ý nghĩa là: trong trường hợp cực đoan, trường hợp nghiêm trọng hơn.
Ý nghĩa của 重者 khi là Động từ
✪ trong trường hợp cực đoan
in extreme cases
✪ trường hợp nghiêm trọng hơn
more serious case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重者
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 记者证 很 重要
- Thẻ nhà báo rất quan trọng.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 那名 尸者 表情 很 庄重
- Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
重›