重者 zhòng zhě

Từ hán việt: 【trọng giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng giả). Ý nghĩa là: trong trường hợp cực đoan, trường hợp nghiêm trọng hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重者 khi là Động từ

trong trường hợp cực đoan

in extreme cases

trường hợp nghiêm trọng hơn

more serious case

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重者

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 记者证 jìzhězhèng hěn 重要 zhòngyào

    - Thẻ nhà báo rất quan trọng.

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • - 那名 nàmíng 尸者 shīzhě 表情 biǎoqíng hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.

  • - 长者 zhǎngzhě de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.

  • - hěn 尊重 zūnzhòng 长者 zhǎngzhě de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重者

Hình ảnh minh họa cho từ 重者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao