Đọc nhanh: 重病特护 (trọng bệnh đặc hộ). Ý nghĩa là: quan tâm sâu sắc.
Ý nghĩa của 重病特护 khi là Danh từ
✪ quan tâm sâu sắc
intensive care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重病特护
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 病号饭 ( 给 病人 特做 的 饭 )
- cơm cho bệnh nhân
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 他 患 了 重病 恙
- Anh ấy mắc bệnh nặng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 病势 加重
- bệnh nặng thêm.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 他 身患 重病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重病特护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重病特护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
特›
病›
重›