Đọc nhanh: 重度 (trọng độ). Ý nghĩa là: nghiêm trọng, dữ dội. Ví dụ : - 治疗重度抑郁的 Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.
Ý nghĩa của 重度 khi là Tính từ
✪ nghiêm trọng
serious
✪ dữ dội
severe
- 治疗 重度 抑郁 的
- Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重度
- 态度 庄重
- thái độ trang trọng
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 诚恳 的 态度 很 重要
- Thái độ chân thành rất quan trọng.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 治疗 重度 抑郁 的
- Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 她 的 态度 非常 慎重
- Thái độ của cô ấy rất thận trọng.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 她 的 态度 非常 敬重
- Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 问题 的 严重 程度 已 显现
- Mức độ nghiêm trọng của vấn đề đã được bộc lộ.
- 这个 问题 应该 受到 高度重视
- vấn đề này phải hết sức quan tâm.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 积极 的 态度 很 重要
- Thái độ tích cực rất quan trọng.
- 重新 厘定 规章制度
- chỉnh lý lại các quy chế, chế độ.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
- 适度 的 娱乐 很 重要
- Giải trí vừa phải rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
重›