Đọc nhanh: 重出 (trọng xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện trùng lặp; lại hiện ra; lại xuất hiện.
Ý nghĩa của 重出 khi là Động từ
✪ xuất hiện trùng lặp; lại hiện ra; lại xuất hiện
重复出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重出
- 杀出重围
- phá vỡ lớp lớp vòng vây.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 冲出重围
- Xông ra khỏi vòng vây.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 退出 后 不 需要 重新 登录
- Sau khi đăng xuất không cần đăng nhập lại.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 老师 突出重点 内容
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung trọng điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
重›