Đọc nhanh: 重修数量 (trọng tu số lượng). Ý nghĩa là: Số lượng sửa lại.
Ý nghĩa của 重修数量 khi là Danh từ
✪ Số lượng sửa lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重修数量
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 重量 指数 不断 上升
- Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重修数量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重修数量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
数›
重›
量›