Đọc nhanh: 实际数量入库 (thực tế số lượng nhập khố). Ý nghĩa là: Số lượng thực tế nhập kho.
Ý nghĩa của 实际数量入库 khi là Danh từ
✪ Số lượng thực tế nhập kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际数量入库
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 扫数 入库
- nhập kho toàn bộ.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实际数量入库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际数量入库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
实›
库›
数›
量›
际›