重五 chóng wǔ

Từ hán việt: 【trùng ngũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重五" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trùng ngũ). Ý nghĩa là: Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重五 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重五 khi là Danh từ

Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch)

Dragon Boat Festival (5th day of 5th lunar month)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重五

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

  • - 我重 wǒzhòng 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn

    - Tôi nặng 50 kg.

  • - 苹果 píngguǒ yuē 五百 wǔbǎi 克重 kèzhòng

    - Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.

  • - 这块 zhèkuài 金子 jīnzǐ 重五钱 chóngwǔqián

    - Miếng vàng này nặng 5 chỉ.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 重复 chóngfù 五次 wǔcì

    - Động tác này lặp lại năm lần.

  • - 十五年 shíwǔnián qián de 旧事 jiùshì zhòng yòu 浮上 fúshàng de 脑海 nǎohǎi

    - những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.

  • - yòu zài 重读 zhòngdú 五十 wǔshí huī le

    - Năm mươi sắc thái một lần nữa.

  • - 周五 zhōuwǔ yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Thứ Sáu có một cuộc họp quan trọng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重五

Hình ảnh minh họa cho từ 重五

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao