Đọc nhanh: 重五 (trùng ngũ). Ý nghĩa là: Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch).
Ý nghĩa của 重五 khi là Danh từ
✪ Lễ hội thuyền rồng (ngày 5 tháng 5 âm lịch)
Dragon Boat Festival (5th day of 5th lunar month)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重五
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 我重 五十 公斤
- Tôi nặng 50 kg.
- 苹果 约 五百 克重
- Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 这个 动作 重复 五次
- Động tác này lặp lại năm lần.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
- 周五 有 一个 重要 的 会议
- Thứ Sáu có một cuộc họp quan trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
重›