Đọc nhanh: 释迦 (thích ca). Ý nghĩa là: Sakya (tên của một bộ lạc bắc Ấn Độ), viết tắt cho 釋迦牟尼 | 释迦牟尼 Phật Thích Ca, táo đường.
Ý nghĩa của 释迦 khi là Danh từ
✪ Sakya (tên của một bộ lạc bắc Ấn Độ)
Sakya (name of a north Indian tribe)
✪ viết tắt cho 釋迦牟尼 | 释迦牟尼 Phật Thích Ca
abbr. for 釋迦牟尼|释迦牟尼 Sakyamuni Buddha
✪ táo đường
sugar apple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释迦
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 获释 出狱
- được ra tù
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释迦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释迦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迦›
释›