Đọc nhanh: 采购方 (thái cấu phương). Ý nghĩa là: người mua; người nhập hàng.
Ý nghĩa của 采购方 khi là Danh từ
✪ người mua; người nhập hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采购方
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 我们 公司 的 采购 很 辛苦
- Nhân viên thu mua của công ty tôi rất vất vả.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 网上 购物 很 方便
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 市场 太 嘈杂 , 购物 不 方便
- Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.
- 网上 购物 方便 了 我们 的 生活
- Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 胪 列 三种 方案 , 以供 采择
- liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.
- 采用 新 的 教学方法
- Áp dụng phương pháp dạy học mới.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 在 网上 购物 很 方便
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 领导 采纳 了 这个 方案
- Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采购方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采购方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
购›
采›