Đọc nhanh: 采茶戏 (thái trà hí). Ý nghĩa là: kịch hát hái chè (kịch địa phương lưu hành ở Giang Tây, Hồ Bắc, Quảng Tây, An Huy... Phát triển từ ca múa dân gian, giống kịch Hoa cổ).
Ý nghĩa của 采茶戏 khi là Danh từ
✪ kịch hát hái chè (kịch địa phương lưu hành ở Giang Tây, Hồ Bắc, Quảng Tây, An Huy... Phát triển từ ca múa dân gian, giống kịch Hoa cổ)
流行于江西、湖北、广西、安徽等地的地方戏,由民间歌舞发展而成,跟花鼓戏相近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采茶戏
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 采制 春茶
- thu thập chế biến chè xuân
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采茶戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采茶戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
茶›
采›