Đọc nhanh: 醉拳 (tuý quyền). Ý nghĩa là: Tuý Quyền; võ say.
Ý nghĩa của 醉拳 khi là Danh từ
✪ Tuý Quyền; võ say
一种酷似醉汉姿态的拳术,以恰如其分的仰俯歪斜为特征,柔中不失刚劲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉拳
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉拳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉拳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拳›
醉›