Đọc nhanh: 微醉貌 (vi tuý mạo). Ý nghĩa là: tàng tàng.
Ý nghĩa của 微醉貌 khi là Tính từ
✪ tàng tàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微醉貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微醉貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微醉貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
貌›
醉›