Đọc nhanh: 酒香饼干 (tửu hương bính can). Ý nghĩa là: Bánh quy mùi rượu.
Ý nghĩa của 酒香饼干 khi là Danh từ
✪ Bánh quy mùi rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒香饼干
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 酒坛 里 的 酒 很 香
- Rượu trong hũ rất thơm.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 你 在 偷渡者 酒吧 干什么
- Bạn đang làm gì ở Stowaway?
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 这是 一瓶 香醇 酒
- Đây là một chai rượu thơm ngon.
- 咱们 干 了 这 杯酒
- Chúng ta uống cạn ly rượu này.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒香饼干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒香饼干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
酒›
饼›
香›