Đọc nhanh: 酒馆儿 (tửu quán nhi). Ý nghĩa là: khách sạn, một nhà hàng, một cửa hàng rượu.
Ý nghĩa của 酒馆儿 khi là Danh từ
✪ khách sạn
a hotel
✪ một nhà hàng
a restaurant
✪ một cửa hàng rượu
a wine shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒馆儿
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 这儿 便是 图书馆
- Chỗ này chính là thư viện.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 这些 都 是 红酒 的 瓶塞儿
- Đây là những cái nút chai rượu vang đỏ.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒馆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒馆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
酒›
馆›