酒务 jiǔ wù

Từ hán việt: 【tửu vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酒务" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tửu vụ). Ý nghĩa là: tửu điếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酒务 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酒务 khi là Danh từ

tửu điếm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒务

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 酒吧 jiǔbā de 服务员 fúwùyuán hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên phục vụ ở quán bar rất thân thiện.

  • - 豪华 háohuá fáng 万豪 wànháo 商务 shāngwù 大酒店 dàjiǔdiàn 预订 yùdìng

    - Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

  • - jiā 酒店 jiǔdiàn 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Khách sạn kia dịch vụ rất chu đáo.

  • - 酒店 jiǔdiàn de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của khách sạn rất chu đáo.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.

  • - 我们 wǒmen 这儿 zhèér yǒu 提供 tígōng jiǔ 后代 hòudài jià de 服务 fúwù

    - Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.

  • - 我们 wǒmen de 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 专业 zhuānyè de 接待 jiēdài 服务 fúwù

    - Khách sạn của chúng tôi cung cấp dịch vụ tiếp đón chuyên nghiệp.

  • - 那个 nàgè 酒店 jiǔdiàn de 服务 fúwù 真是 zhēnshi 下品 xiàpǐn

    - Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酒务

Hình ảnh minh họa cho từ 酒务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao