Đọc nhanh: 配电盘 (phối điện bàn). Ý nghĩa là: bộ phân phối điện; hộp phân điện.
Ý nghĩa của 配电盘 khi là Danh từ
✪ bộ phân phối điện; hộp phân điện
分配电量的设备,安装在发电站、变电站以及用电量较大的电力用户中,上面装着各种控制开关、监视仪表及保护装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配电盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配电盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
盘›
配›