qiú

Từ hán việt: 【tù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tù). Ý nghĩa là: tù trưởng, thủ lĩnh; trùm (thổ phỉ, quân xâm lược). Ví dụ : - 。 trùm thổ phỉ.. - 。 trùm trộm cắp.. - 。 đầu sỏ giặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tù trưởng

酋长

thủ lĩnh; trùm (thổ phỉ, quân xâm lược)

(盗匪、侵略者的) 首领

Ví dụ:
  • - 匪酋 fěiqiú

    - trùm thổ phỉ.

  • - zéi qiú

    - trùm trộm cắp.

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • - zéi qiú

    - trùm trộm cắp.

  • - 匪酋 fěiqiú

    - trùm thổ phỉ.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酋

Hình ảnh minh họa cho từ 酋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TCWM (廿金田一)
    • Bảng mã:U+914B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình