敌酋 díqiú

Từ hán việt: 【địch tù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌酋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch tù). Ý nghĩa là: tên đầu sỏ bên địch; tên cầm đầu bên địch; thủ lĩnh quân địch. Ví dụ : - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌酋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌酋 khi là Danh từ

tên đầu sỏ bên địch; tên cầm đầu bên địch; thủ lĩnh quân địch

敌人的头子

Ví dụ:
  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌酋

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • - zéi qiú

    - trùm trộm cắp.

  • - 匪酋 fěiqiú

    - trùm thổ phỉ.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 直捣 zhídǎo 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - lật đổ sào huyệt của địch.

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 敌人 dírén 绝望 juéwàng 悲鸣 bēimíng

    - kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌酋

Hình ảnh minh họa cho từ 敌酋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌酋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TCWM (廿金田一)
    • Bảng mã:U+914B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình