Đọc nhanh: 都江堰市 (đô giang yển thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Dujiangyan ở Thành Đô 成都 , Tứ Xuyên.
✪ Thành phố cấp quận Dujiangyan ở Thành Đô 成都 , Tứ Xuyên
Dujiangyan county level city in Chengdu 成都 [Chéng dū], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都江堰市
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 我 每天 早上 都 会 上市 买菜
- Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 我 每个 周末 都 逛 市场
- Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.
- 我 每个 星期 都 去 超市
- Tôi đi siêu thị mỗi tuần.
- 每天 都 有 很多 人去 那个 超市
- Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 繁华 的 都市 吸引 游客
- Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 都江堰市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都江堰市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堰›
市›
江›
都›