十堰市 shíyàn shì

Từ hán việt: 【thập yển thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十堰市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập yển thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Shiyan ở Hồ Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十堰市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Shiyan ở Hồ Bắc

Shiyan prefecture level city in Hubei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十堰市

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - 十元 shíyuán 钞票 chāopiào shì 如何 rúhé 流入 liúrù 市面 shìmiàn

    - Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?

  • - 市中心 shìzhōngxīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 畅通 chàngtōng

    - Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.

  • - 集市 jíshì shàng de rén 络绎不绝 luòyìbùjué 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.

  • - zài 高速公路 gāosùgōnglù 上离 shànglí 市区 shìqū 大约 dàyuē 十公里 shígōnglǐ 处出 chùchū le 车祸 chēhuò

    - có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 评出 píngchū le 十佳 shíjiā 教师 jiàoshī

    - Thành phố này đã đánh giá được những giáo viên giỏi nhất.

  • - 街市 jiēshì 两边 liǎngbian 设有 shèyǒu 大小 dàxiǎo 摊点 tāndiǎn 五十余处 wǔshíyúchǔ

    - hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.

  • - 这块 zhèkuài 地有 dìyǒu 三十 sānshí shì fēn

    - Mảnh đất này có ba mươi sào.

  • - 这里 zhèlǐ 市中心 shìzhōngxīn yǒu 十公里 shígōnglǐ 远近 yuǎnjìn

    - nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十堰市

Hình ảnh minh họa cho từ 十堰市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十堰市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSAV (土尸日女)
    • Bảng mã:U+5830
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao