Đọc nhanh: 遗少 (di thiếu). Ý nghĩa là: di thiếu (người trẻ tuổi còn trung thành với triều đại trước).
Ý nghĩa của 遗少 khi là Danh từ
✪ di thiếu (người trẻ tuổi còn trung thành với triều đại trước)
指改朝换代后仍然效忠前一朝代的年轻人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗少
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
遗›