Đọc nhanh: 遗尿 (di niếu). Ý nghĩa là: tiểu són; bệnh đái dầm, đái đêm.
✪ tiểu són; bệnh đái dầm
不自主的排尿三岁以前的遗尿是生理性的三岁以后的遗尿是一种不正常的现象不正常的遗尿多发生于夜间,所以也叫夜尿症
✪ đái đêm
不自主的排尿三岁以前的遗尿是生理性的三岁以后的遗尿是一种不正常的现象不正常的遗尿多发生于夜间, 所以叫夜尿症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗尿
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 泌尿器
- bộ máy tiết niệu.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗尿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗尿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尿›
遗›