确耗 què hào

Từ hán việt: 【xác háo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "确耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xác háo). Ý nghĩa là: đích tín.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 确耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 确耗 khi là Danh từ

đích tín

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确耗

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù 确实 quèshí hěn 实用 shíyòng

    - Công cụ này quả thực rất hữu dụng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 确实 quèshí de 事实 shìshí

    - Đây là một sự thật chắc chắn.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 确守信义 quèshǒuxìnyì

    - giữ đúng chữ tín.

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 大家 dàjiā de 安全 ānquán

    - Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 我们 wǒmen yào 确保安全 quèbǎoānquán

    - Chúng ta phải bảo đảm an toàn.

  • - 调节 tiáojié 速度 sùdù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.

  • - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • - 确保 quèbǎo 食品安全 shípǐnānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.

  • - de 职责 zhízé shì 确保安全 quèbǎoānquán

    - Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.

  • - 扫描 sǎomiáo 数据 shùjù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn de 格式 géshì 正确 zhèngquè

    - Định dạng của tài liệu này không đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 确耗

Hình ảnh minh họa cho từ 确耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao