Đọc nhanh: 道口儿 (đạo khẩu nhi). Ý nghĩa là: giao lộ.
Ý nghĩa của 道口儿 khi là Danh từ
✪ giao lộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
道›