Đọc nhanh: 室迩人遐 (thất nhĩ nhân hà). Ý nghĩa là: đau buồn về cái chết, mong mỏi ai đó ở xa.
Ý nghĩa của 室迩人遐 khi là Thành ngữ
✪ đau buồn về cái chết
to grieve over the dead
✪ mong mỏi ai đó ở xa
to long for sb far away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室迩人遐
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
- 科室 人员
- phòng nhân viên
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 商人 的 办公室 很 宽敞
- Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 教室 里 半个 人影 都 没 看到
- Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 遐迩闻名
- nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 遐 迩
- xa gần
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 室迩人遐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室迩人遐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
室›
迩›
遐›