Đọc nhanh: 逼良为娼 (bức lương vi xướng). Ý nghĩa là: để gỡ rối, ép một cô gái lương thiện vào con đường mại dâm (thành ngữ).
Ý nghĩa của 逼良为娼 khi là Thành ngữ
✪ để gỡ rối
to debauch
✪ ép một cô gái lương thiện vào con đường mại dâm (thành ngữ)
to force an honest girl into prostitution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼良为娼
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 逼迫 逼迫 的 行为
- Hành vi ép buộc
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 他 的 行为 引发 了 不良后果
- Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
- 郦食其 为汉出 良策
- Lệ Thực Kỳ đưa ra kế sách tốt cho nhà Hán.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼良为娼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼良为娼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
娼›
良›
逼›