Đọc nhanh: 造价 (tạo giá). Ý nghĩa là: phí tổn; giá thành; giá vốn (trong xây dựng và chế tạo); giá xây dựng. Ví dụ : - 降低造价 giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
Ý nghĩa của 造价 khi là Danh từ
✪ phí tổn; giá thành; giá vốn (trong xây dựng và chế tạo); giá xây dựng
建筑物、铁路、公路等修建的费用或汽车、轮船、机器等制造的费用
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造价
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 弗林 需要 低价 造 出 更好 的 酒
- Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
造›