通讯器 tōngxùn qì

Từ hán việt: 【thông tấn khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通讯器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tấn khí). Ý nghĩa là: Bộ đàm; máy truyền tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通讯器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通讯器 khi là Danh từ

Bộ đàm; máy truyền tin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯器

  • - zài 科威特 kēwēitè shí 他们 tāmen dōu shì 爱国者 àiguózhě yíng de 通讯兵 tōngxùnbīng

    - Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 通讯 tōngxùn 信号 xìnhào 十分 shífēn 畅通 chàngtōng

    - Tín hiệu liên lạc rất ổn định.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 这台泵 zhètáibèng 通过 tōngguò 这个 zhègè 阀门 fámén 容器 róngqì zhōng de 空气 kōngqì 抽出 chōuchū

    - Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.

  • - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • - 通讯 tōngxùn de 发展 fāzhǎn 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó

    - Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.

  • - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • - 古代 gǔdài de 通讯 tōngxùn 方式 fāngshì jiào 单一 dānyī

    - Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.

  • - 今天 jīntiān xiě le 两篇 liǎngpiān 通讯 tōngxùn

    - Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.

  • - 这篇 zhèpiān 通讯 tōngxùn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bản tin này rất hấp dẫn.

  • - 通讯 tōngxùn 网络 wǎngluò 始终 shǐzhōng 在线 zàixiàn

    - Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.

  • - xiě le piān 人物 rénwù 通讯 tōngxùn

    - Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.

  • - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • - 中国 zhōngguó de 通讯社 tōngxùnshè

    - Thông tấn xã của Trung Quốc.

  • - jiù 自己 zìjǐ 观感 guāngǎn suǒ 写些 xiěxiē 通讯 tōngxùn

    - theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.

  • - 现在 xiànzài de 人大 réndà 多用 duōyòng 存在 cúnzài 手机 shǒujī de 通讯录 tōngxùnlù

    - Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.

  • - 通讯录 tōngxùnlù 使 shǐ 合作 hézuò 行动 xíngdòng 更为 gèngwéi 有效 yǒuxiào

    - Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.

  • - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通讯器

Hình ảnh minh họa cho từ 通讯器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通讯器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao