Từ hán việt: 【bô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bô). Ý nghĩa là: trốn; bỏ trốn; trốn đi nơi khác, nợ dai; nợ khó đòi; nợ dây dưa. Ví dụ : - trốn chạy. - mắc nợ dây dưa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trốn; bỏ trốn; trốn đi nơi khác

逃亡

Ví dụ:
  • - táo

    - trốn chạy

nợ dai; nợ khó đòi; nợ dây dưa

拖欠

Ví dụ:
  • - zhài

    - mắc nợ dây dưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhài

    - mắc nợ dây dưa

  • - táo

    - trốn chạy

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逋

Hình ảnh minh họa cho từ 逋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJB (卜戈十月)
    • Bảng mã:U+900B
    • Tần suất sử dụng:Thấp