逋峭 bū qiào

Từ hán việt: 【bô tiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逋峭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bô tiễu). Ý nghĩa là: xinh đẹp; duyên dáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逋峭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逋峭 khi là Động từ

xinh đẹp; duyên dáng

同' 峬峭',见'峬'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逋峭

  • - 峭立 qiàolì

    - dốc đứng.

  • - 笔锋 bǐfēng 峭拔 qiàobá

    - ngòi bút sắc sảo.

  • - 山势 shānshì 峭拔 qiàobá

    - thế núi cao và dốc.

  • - 悬崖峭壁 xuányáqiàobì

    - vách núi cao dựng đứng.

  • - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • - 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 耸立 sǒnglì

    - Vách đá dựng đứng cao vút.

  • - 那有 nàyǒu 一处 yīchù 峭壁 qiàobì

    - Có một vách đá ở đó.

  • - 前面 qiánmiàn shì zuò 峭壁 qiàobì

    - Phía trước là một vách đá.

  • - 北风 běifēng 冷峭 lěngqiào

    - gió Bắc lạnh buốt.

  • - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

  • - 峰崴 fēngwǎi 峻峭 jùnqiào 天地 tiāndì

    - Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.

  • - 春寒料峭 chūnhánliàoqiào

    - tiết xuân se lạnh.

  • - 峭直 qiàozhí ( 刚直 gāngzhí 严峻 yánjùn )

    - cương trực nghiêm túc.

  • - 这个 zhègè 陡峭 dǒuqiào de 山峰 shānfēng lián 山羊 shānyáng shàng

    - vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.

  • - zhài

    - mắc nợ dây dưa

  • - táo

    - trốn chạy

  • - 陡峭 dǒuqiào

    - dốc núi hiểm trở.

  • - 峻峭 jùnqiào de 山峰 shānfēng 令人敬畏 lìngrénjìngwèi

    - Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逋峭

Hình ảnh minh họa cho từ 逋峭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逋峭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:丨フ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UFB (山火月)
    • Bảng mã:U+5CED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJB (卜戈十月)
    • Bảng mã:U+900B
    • Tần suất sử dụng:Thấp