Đọc nhanh: 逋欠 (bô khiếm). Ý nghĩa là: khất nợ; kéo dài; dây dưa, nợ; thiếu nợ; mắc nợ.
Ý nghĩa của 逋欠 khi là Danh từ
✪ khất nợ; kéo dài; dây dưa
拖欠;拖延
✪ nợ; thiếu nợ; mắc nợ
拖欠的债务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逋欠
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 这个 工厂 欠税 400 万
- Nhà máy này nợ thuế 4 triệu đồng.
- 欠 脚儿
- Kiễng chân.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 报表 有 欠项
- Báo cáo có khoản nợ.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逋欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逋欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
逋›