Đọc nhanh: 退件 (thối kiện). Ý nghĩa là: (thương mại) để trả lại cho người gửi, mặt hàng được trả lại cho người gửi, từ chối (đơn xin thị thực, v.v.).
Ý nghĩa của 退件 khi là Động từ
✪ (thương mại) để trả lại cho người gửi
(commerce) to return to sender
✪ mặt hàng được trả lại cho người gửi
item returned to sender
✪ từ chối (đơn xin thị thực, v.v.)
to reject (visa application etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退件
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
- 我们 要 退出 这件 设备
- Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.
- 这件 衣服 退色 了
- Chiếc áo này phai màu rồi.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 他 已经 退出 了 那件 衣服
- Anh ấy đã trả lại bộ quần áo đó.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
退›