Đọc nhanh: 述事 (thuật sự). Ý nghĩa là: thuật sự.
Ý nghĩa của 述事 khi là Động từ
✪ thuật sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 述事
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 传述 故事
- thuật lại câu chuyện.
- 爷爷 爱 讲述 从前 事
- Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他们 诵述 了 历史 事件
- Họ kể lại sự kiện lịch sử.
- 她 诵述 了 那个 故事
- Cô ấy kể lại câu chuyện đó.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
- 时事 述评
- bình luận thời sự.
- 他述 了 事情 经过
- Anh ấy kể lại quá trình sự việc.
- 他 复述 了 这个 故事
- Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
- 他述 了 事故 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến của sự việc.
- 他 讲述 了 事故 的 由
- Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 述事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 述事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
述›