连销店 lián xiāo diàn

Từ hán việt: 【liên tiêu điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连销店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tiêu điếm). Ý nghĩa là: chuỗi cửa hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连销店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连销店 khi là Danh từ

chuỗi cửa hàng

chain store

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连销店

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • - fēi jīng 特许 tèxǔ 一般 yìbān 商店 shāngdiàn 不得 bùdé 经销 jīngxiāo 此类 cǐlèi 商品 shāngpǐn

    - không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.

  • - 由于 yóuyú 经营不善 jīngyíngbùshàn 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 连年 liánnián 亏累 kuīlèi

    - vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.

  • - jiā 制鞋 zhìxié 厂商 chǎngshāng yǒu 几家 jǐjiā 代销店 dàixiāodiàn

    - Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?

  • - 那家店 nàjiādiàn de 米粉 mǐfěn 十分 shífēn 畅销 chàngxiāo

    - Bún của cửa hàng đó bán chạy.

  • - de 著作 zhùzuò zài 书店 shūdiàn 销售 xiāoshòu

    - Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.

  • - 本店 běndiàn 营销 yíngxiāo 电脑 diànnǎo 手机 shǒujī 以及 yǐjí 耳机 ěrjī

    - Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.

  • - 表示 biǎoshì 山姆 shānmǔ 古迪 gǔdí 商店 shāngdiàn de 特卖 tèmài 结束 jiéshù le ?( 音乐 yīnyuè CD 连锁店 liánsuǒdiàn

    - Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?

  • - 这个 zhègè diàn 主要 zhǔyào 销售 xiāoshòu 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.

  • - 我们 wǒmen 家店 jiādiàn 一天 yìtiān xiāo le 不少 bùshǎo huò

    - Cửa hàng của chúng tôi bán được rất nhiều hàng trong một ngày.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 商品 shāngpǐn 销量 xiāoliàng hěn 不错 bùcuò

    - Doanh số bán hàng của cửa hàng rất tốt.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连销店

Hình ảnh minh họa cho từ 连销店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连销店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao