Đọc nhanh: 郑人争年 (trịnh nhân tranh niên). Ý nghĩa là: Những người đàn ông họ Trịnh chiến đấu qua các độ tuổi tương ứng của họ (thành ngữ), một cuộc cãi vã vô ích.
Ý nghĩa của 郑人争年 khi là Thành ngữ
✪ Những người đàn ông họ Trịnh chiến đấu qua các độ tuổi tương ứng của họ (thành ngữ)
Men of Zheng fighting over their respective ages (idiom)
✪ một cuộc cãi vã vô ích
a futile quarrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑人争年
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郑人争年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郑人争年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
人›
年›
郑›